Ngày 1604/10/16 tốt hay xấu. Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 1604 là ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu nam Giáp Thìn. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 16 tháng 10 năm 1604. LỊCH ÂM.com.vn. Bản tin 16h00 ngày 20/10/2022 | Đài Phát thanh - Truyền hình Cao Bằng, caobangtv.vn. Giới thiệu. Quá trình xây dựng và phát triển; Bản tin 16h00 ngày 16/10/2022. Bản tin 9h10 ngày 16/10/2022. Cao Bằng ngày mới ngày 16/10/2022. Chương trình Thời sự tối ngày 15/10/2022. Đây là ngày có số ca mắc thấp nhất trong nhiều tháng trở lại đây. Theo tổng hợp số liệu từ các Sở Y tế báo cáo hàng ngày trên Hệ thống quản lý Covid-19 của Bộ Y tế, số bệnh nhân Covid-19 ghi nhận trong ngày 16.10 tiếp tục giảm. So với ngày hôm qua 15.6, số ca mắc mới Thông tin Trực ngày 16 tháng 10 năm 1999 (ngày 8 tháng 9 năm 1999 âm lịch) Nên: Đem ngũ cốc cất vào kho, đặt táng, dựng cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt máy dệt , sửa hoặc đóng thuyền chèo, đưa thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp bờ, đắp bùn. Kiêng: Đóng giường Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 10 năm 2023. Trạch Nhật: Ngày Đinh Mùi - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Ngày 2247/10/16 tốt hay xấu. Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 2247 là ngày Tân Tỵ tháng Canh Tuất nam Đinh Hợi. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 16 tháng 10 năm 2247. LỊCH ÂM.com.vn. Ngày 12/10/1877 âm lịch (ngày 16/11/1877 dương lịch) Tháng 10 - Năm 1877. Thứ Sáu. 12 . 16/11/1877 dương lịch . Tháng Mười. 12. Tiết Lập Đông. Giờ Nhâm Tý . Ngày 12 ( Quý Tỵ ) Tháng 10 ( Tân Hợi ) Năm 1877 ( Đinh Sửu ) wxJGJED. Trang chủTử vi Thứ Bảy, 15/10/2022 1700 GMT+07 Xem lịch âm 16/10 - âm lịch hôm nay 16/10/2022 Chủ nhật là ngày tốt hay xấu, có phải ngày Hoàng đạo phù hợp để tiến hành việc quan trọng hay không? => Tra cứu lịch âm 16/10 nhanh và chính xác nhất tại LỊCH ÂM hôm nay!Xem lịch âm 16/10/2022 hôm nay Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 16/10/2022Dương lịch Chủ Nhật, ngày 16/10/2022Âm lịch 21/09/2022 tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Nhâm DầnNgày Hoàng/ Hắc đạo Ngày Hoàng đạoTiết khí Hàn lộ từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10Giờ Hoàng đạo Canh Tý 23h-1h, Tân Sửu 1h-3h, Giáp Thìn 7h-9h, Ất Tị 9h-11h, Đinh Mùi 13h-15h, Canh Tuất 19h-21hGiờ Hắc đạo Nhâm Dần 3h-5h, Quý Mão 5h-7h, Bính Ngọ 11h-13h, Mậu Thân 15h-17h, Kỷ Dậu 17h-19h, Tân Hợi 21h-23h1. Tuổi hợp - xung trong ngày 16/10/2022Tuổi hợp ngày Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và TuấtTuổi xung ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính DầnTuổi xung tháng Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất2. Sao Tốt – Xấu của ngày 16/10/2022 Sao tốtThiên Quan Tốt mọi việcNguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giườngTam Hợp Tốt mọi việcTrực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sátSao xấuĐại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việcThụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtNguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thúCửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trươngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửa3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 16/10/2022Giờ Tý 23h-1h và giờ Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Sửu 1h-3h và giờ Mùi 13h-15h Là giờ Không vong Tuyệt lộ không vong. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Dần 3h-5h và giờ Thân 15h-17h Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Mão 5h-7h và giờ Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin Thìn 7h-9h và giờ Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Giờ Tỵ 9h-11h và giờ Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi Việc Nên và Không nên làm ngày 16/10/2022 Việc Nên Xây dựng phòng mới, khởi công xây Không nên Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại Đổi lịch âm dương Tin bài cùng chuyên mục Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!Tin cùng chuyên mục Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 16/10/2000 Ngày Âm Lịch 19/09/2000 - Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn Nạp âm Thiên Hà Thủy Nước trên trời - Hành Thủy Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi. Việc không nên làm Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền mới. Ngoại lệ Sao Trương vào ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Vào ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài hạp thông thưSao tốt U vi tinh Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấu Địa phá Kỵ xây dựngBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcChu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngNguyệt hình Xấu mọi việcNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột

ngày 16 10 âm